Thực đơn
National Bank Open 2022 Nội dung đơn ATPDưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 1 tháng 8 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 8 năm 2022.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19)† | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Daniil Medvedev | 7,875 | 1,000 | 10 | 6,885 | Vòng 2 thua trước Nick Kyrgios |
2 | 4 | Carlos Alcaraz | 5,035 | (0) | 10 | 5,045 | Vòng 2 thua trước Tommy Paul |
3 | 5 | Stefanos Tsitsipas | 5,000 | 360 | 10 | 4,650 | Vòng 2 thua trước Jack Draper [Q] |
4 | 7 | Casper Ruud | 4,685 | 180 | 90 | 4,595 | Vòng 3 vs. Roberto Bautista Agut [15] |
5 | 8 | Andrey Rublev | 3,710 | 90 | 10 | 3,630 | Vòng 2 thua trước Dan Evans |
6 | 9 | Félix Auger-Aliassime | 3,490 | (45) | 90 | 3,535 | Vòng 3 vs. Cameron Norrie [9] |
7 | 12 | Jannik Sinner | 2,895 | 10 | 90 | 2,975 | Vòng 3 vs. Pablo Carreño Busta |
8 | 10 | Hubert Hurkacz | 3,015 | 180 | 90 | 2,925 | Vòng 3 vs. Albert Ramos Viñolas |
9 | 11 | Cameron Norrie | 2,985 | 10 | 90 | 3,065 | Vòng 3 vs. Félix Auger-Aliassime [6] |
10 | 13 | Taylor Fritz | 2,860 | (20) | 90 | 2,930 | Vòng 3 vs. Dan Evans |
11 | 14 | Matteo Berrettini | 2,430 | (0) | 10 | 2,440 | Vòng 1 thua trước Pablo Carreño Busta |
12 | 15 | Diego Schwartzman | 2,245 | 90 | 45 | 2,200 | Vòng 2 thua trước Albert Ramos Viñolas |
13 | 16 | Marin Čilić | 2,085 | 45 | 90 | 2,130 | Vòng 3 vs. Tommy Paul |
14 | 17 | Reilly Opelka | 2,010 | 600 | 0 | 1,410 | Rút lui do chấn thương gót chân |
15 | 18 | Roberto Bautista Agut | 1,850 | 180 | 90 | 1,760 | Vòng 3 vs. Casper Ruud [4] |
16 | 19 | Grigor Dimitrov | 1,775 | 10 | 45 | 1,810 | Vòng 2 thua trước Alex de Minaur |
17 | 20 | Gaël Monfils | 1,615 | 180 | 90 | 1,525 | Vòng 3 vs. Jack Draper [Q] |
† Cột này hiển thị điểm của tay vợt từ giải đấu năm 2021 hoặc điểm tốt nhất của lần 19 (hiển thị trong ngoặc đơn). Chỉ điểm xếp hạng tính đến thứ hạng của tay vợt vào ngày 8 tháng 8 năm 2022, được hiển thị trong cột.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
2 | Alexander Zverev | 6,760 | (0) | 6,760 | Chấn thương cổ chân phải |
3 | Rafael Nadal[5] | 5,620 | (0) | 5,620 | Chấn thương bụng |
6 | Novak Djokovic[6] | 4,770 | (0) | 4,770 | Không đáp ứng yêu cầu tiêm chủng vắc-xin COVID-19 để nhập cảnh vào Canada |
Đặc cách:
Miễn đặc biệt:
Bảo toàn thứ hạng:
Thay thế:
Vượt qua vòng loại:
Thực đơn
National Bank Open 2022 Nội dung đơn ATPLiên quan
National Hockey League National League 2023–24 National Football League National League (hạng đấu) National Tramway Museum National League (bóng đá Anh) National Bank Open 2021 National Bank Open 2022 - Đơn nữ National Bank Open 2023 National Bank Open 2023 - Đơn nữTài liệu tham khảo
WikiPedia: National Bank Open 2022 http://www.atpworldtour.com/Rankings/Rankings-FAQ.... http://www.wtatennis.com/all-about-rankings https://www.tsn.ca/rafael-nadal-withdraws-from-mon... https://www.atptour.com/en/tournaments/toronto/421... https://www.cbssports.com/tennis/news/novak-djokov... https://nationalbankopen.com/ https://www.wtatennis.com/tournament/806/montreal https://web.archive.org/web/20121214232116/http://...